|
|
|
|
|
Tô Du | Thịt hàng hoá gia súc, gia cầm và yêu cầu quy trình chăn nuôi làm tăng năng suất- chất lượng thịt ăn: | 636.04 | TD.TH | 2005 |
Giống vật nuôi thuật ngữ di truyền giống: | 636.08 | .GV | 2007 | |
Nguyễn, Thiện | Hướng dẫn thực hành chọn giống nhân giống tạo dòng vật nuôi: | 636.08 | NT.HD | 2011 |
Trường Nam Dũng | Mô hình chăn nuôi Vịt, Cá, Lúa: | 636.08 | TND.MH | 2006 |
Vũ Duy Giảng | Thức ăn bổ sung cho gia súc, gia cầm (Feed Additive): | 636.08 | VDG.TĂ | 2007 |
Hướng dẫn chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gia súc: | 636.089 | .HD | 2006 | |
Bùi Quý Huy | Hỏi - đáp về bệnh của gia súc, gia cầm: | 636.089 | BQH.H- | 2013 |
Phạm Sỹ Lăng | Sổ tay thầy thuốc thú y: . T.2 | 636.089 | PSL.S2 | 2010 |
Phạm Sĩ Lăng | Sổ tay điều trị một số bệnh phổ biến ở vật nuôi: Sách dùng cho cán bộ thú y cơ sở và người chăn nuôi | 636.089 | PSL.ST | 2005 |
Phạm Sĩ Lăng | Sổ tay điều trị một số bệnh phổ biến ở vật nuôi: Sách dùng cho cán bộ thú y cơ sở và người chăn nuôi | 636.089 | PSL.ST | 2005 |
Trần Mạnh Giang | Sổ tay cán bộ thú y cơ sở: | 636.089 | TMG.ST | 2015 |