• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 6
  • 60X
  • Công nghệ
  • Technology (Applied sciences)
  • 61X
  • Y học và sức khoẻ
  • Medicine & health
  • 62X
  • Kỹ thuật
  • Engineering
  • 63X
  • Nông nghiệp
  • Agriculture
  • 64X
  • Quản lý nhà và gia đình
  • Home & family management
  • 65X
  • Quản lý và dịch vụ phụ trợ
  • Management & public relations
  • 66X
  • Kỹ thuật hoá học và công nghệ có liên quan
  • Chemical engineering
  • 67X
  • Sản xuất
  • Manufacturing
  • 68X
  • Sản xuất sản phẩm cho sử dụng cụ thể
  • Manufacture for specific uses
  • 69X
  • Xây dựng toà nhà
  • Construction of buildings
  • 69
  • 690
  • Nhà & Xây dựng
  • Planning, Anaysis, Engineering Design
  • 691
  • Vật liệu xây dựng
  • Building Material
  • 692
  • Quy trình kỹ thuật xây dựng phụ trợ
  • Auxiliary Construction Practices
  • 693
  • Xây dựng bằng loại cụ thể của yật liệu và cho mục đích cụ thể
  • Construction in specific types of materials & for specific purposes
  • 694
  • Kết cấu gỗ & nghề mộc
  • Wood Construction, Carpentry
  • 695
  • Lợp mái
  • Roof Covering
  • 696
  • Năng lượng và Môi trường của Tòa nhà
  • Energy and Environmental of Building
  • 697
  • Kỹ thuật sưởi, thông gió, điều hoà không khí
  • Heating, ventilating, air-conditioning engineering
  • 698
  • Hoàn thiện chi tiết
  • Detail Finishing
  • 699
  • Unassigned
Có tổng cộng: 5 tên tài liệu.
Thư Đại PhongCấm kỵ trong trang trí nhà ở: Điểm xuyết: 690TDP.CK2007
Trương Nguyên MânNgôi nhà và gió bão: Chương trình tiến bộ khoa học kỹ thuật về nhà ở. Đề tài 26B-01-02 : Sách phổ thông690TNM.NN1999
Bí mật gia cư: Âm trạch & dương trạch690TS.BM2008
Ngô Văn BanNghề làm gạch ngói trên vùng đất huyện Ninh Hoà (Khánh Hoà) xưa: 691.40959756NVB.NL2015
Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam: Nghề mộc, chạm694.09597TBH.NV2015

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.