• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 4
  • 40X
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 41X
  • Ngôn ngữ học
  • Linguistics
  • 42X
  • Tiếng Anh & ngôn ngữ Anh cổ
  • English & Old English languages
  • 43X
  • Ngôn ngữ Giecmanh; Tiếng Đức
  • German & related languages
  • 44X
  • Ngôn ngữ Roman; Tiếng Pháp
  • French & related languages
  • 45X
  • Tiếng Italia, Rumani & các ngôn ngữ liên quan
  • Italian, Romanian, & related languages
  • 46X
  • Ngôn ngữ Tây Ban Nha & Bồ Đào Nha
  • Spanish, Portuguese, Galician
  • 47X
  • Ngôn ngữ Italia cổ; Tiếng La tinh
  • Latin & Italic languages
  • 48X
  • Ngôn ngữ Hy Lạp; Tiếng Hy lạp cổ điển
  • Classical & modern Greek languages
  • 49X
  • Ngôn ngữ Nam đảo & các ngôn ngữ khác
  • Other languages
Có tổng cộng: 14 tên tài liệu.
Bùi Hạnh CẩnTừ vựng chữ số và số lượng: 401BHC.TV1994
Nguyễn Xuân TrungNgữ pháp Tiếng Nhật: 495.6NXT.NP2015
Lò Văn ChiếnTừ vựng Pu Nả - Việt ở vùng Tam Đường Lai Châu: Nghiên cứu495.911LVC.TV2018
Hoàng Văn HànhThành ngữ học tiếng Việt: 495.922HVH.TN2015
Lê Trung HoaTìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ và tiếng Việt văn học: 495.922LTH.TH2011
Nguyễn Văn Hùng, Thái Xuân ĐệTự điển Việt Nam: 495.922NVHT.TD2008
Vương ToànTiếng Việt trong tiếp xúc ngôn ngữ từ giữa thế kỷ XX: Le vietnamien en contact linguistique depuis la deuxième moitíe du XXe siècle495.922VT.TV2011
Nguyễn Văn MinhViệt ngữ tinh hoa từ điển: Trọn bộ495.92203NVM.VN1998
Lâm GiangLịch sử thư tịch Việt Nam: 495.92211LG.LS2015
Nguyễn TúSổ tay lời ăn tiếng nói Quảng Bình: 495.9223NT.ST2011
Trần Đình BaThuật ngữ và điển tích văn hoá: 495.9223TDB.TN2011
Nguyễn Hữu HiệpSự biểu tỏ trong cách nói, kiểu cười của người Nam Bộ: 495.9227NHH.SB2014
Trần Sĩ HuệSổ tay các từ phương ngữ Phú Yên: 495.9227TSH.ST2014
Phạm Văn TìnhLuận chữ, luận nghĩa: 495.9228PVT.LC2006

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.