• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 3
  • 30X
  • Khoa học xã hội, xã hội học & nhân loại học
  • Social sciences, sociology & anthropology
  • 31X
  • Khoa học thống kê
  • Statistics
  • 32X
  • Khoa học chính trị
  • Political science (Politics & government)
  • 33X
  • Kinh tế học
  • Economics
  • 34X
  • Luật pháp
  • Law
  • 35X
  • Hành chính công & khoa học quân sự
  • Public administration & military science
  • 36X
  • Các vấn đề xã hội & dịch vụ xã hội
  • Social problems & social services
  • 37X
  • Giáo dục
  • Education
  • 38X
  • Thương mại, truyền thống (liên lạc) & giao thông vận tải
  • Commerce, communications, & transportation
  • 39X
  • Phong tục, nghi lễ & văn hoá dân gian
  • Customs, etiquette & folklore
  • 34
  • 340
  • Luật pháp
  • Law
  • 341
  • Luật Quốc Tế
  • International Law
  • 342
  • Luật hiến pháp & luật hành chính
  • Constitutional and Administrative Law
  • 343
  • Luật quân sự, thuế, thương mại & công nghiệp
  • Military, defense, public property, public finance, tax, commerce (trade), industrial law
  • 344
  • Luật lao động, xã hội, giáo dục & văn hoá
  • Labor, social service, education, cultural law
  • 345
  • Luật hình sự
  • Criminal Law
  • 346
  • Luật tư, luật dân sự
  • Private Law
  • 347
  • Thù tục tố tụng dân sự & toà án
  • Procedure & courts
  • 348
  • Luật, pháp quy & án lệ
  • Laws, regulations, cases
  • 349
  • Luật của khu vực hành chính & vùng cụ thể
  • Law of specific jurisdictions, areas, socioeconomic regions, regional intergovernmental organizations
  • 346
Có tổng cộng: 69 tên tài liệu.
Trịnh ThanhHỏi đáp những vấn đề về nhà đất trong quan hệ hôn nhân: 346.0166TT.HD2005
Luật khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) và các văn bản hướng dẫn thi hành (văn bản hiện hành, mới nhất): 346.597.LK1999
Những quy định pháp luật về vay mượn, cầm cố, thế chấp, bão lãnh, đấu giá: 346.597.NQ2002
Anh ĐàoTìm hiểu Luật Bảo hiểm tiền gửi: 346.597AD.TH2012
Thế Anh150 tình huống pháp luật về đất đai - nhà ở và hôn nhân gia đình: 346.597TA.1T2013
Thế Anh150 tình huống pháp luật về đất đai - nhà ở và hôn nhân gia đình: 346.597TA.1T2013
Trương Hồng QuangTìm hiểu luật công chứng năm 2014: 346.5970023THQ.TH2015
Hỏi đáp về chính sách dân số và xây dựng gia đình việt nam: 346.59701.HD2012
Hỏi đáp về luật hôn nhân và gia đình: 346.59701.HD2013
Hỏi đáp về luật phòng, chống bạo lực gia đình: 346.59701.HD2013
Luật phòng, chống bạo lực gia đình: 346.59701.LP2014
Luật phòng, chống bạo lực gia đình: 346.59701.LPc2008
Quy định pháp luật về người cao tuổi và các văn bản có liên quan: 346.59701.QD2003
Quyền và nghĩa vụ của công dân theo luật hôn nhân và gia đình: 346.59701.QV2012
Tìm hiểu luật nuôi con nuôi: 346.59701.TH2010
Đỗ Cảnh ThìnCâu hỏi - giải đáp về hôn nhân và gia đình: 346.59701DCT.CH2015
Hoàng Trung TiếuTìm hiểu luật hôn nhân và gia đình 2000 và những quy định Pháp luật có liên quan: 346.59701HTT.TH2002
Hà Văn ThuậtChính sách của Đảng, Nhà nước về chăm sóc, phụng dưỡng và phát huy vai trò của người cao tuổi: Hỏi và đáp346.59701HVT.CS2013
Nguyễn Thế Giai150 câu hỏi và trả lời về pháp luật hôn nhân và gia đình: 346.59701NTG.1C1999
Nguyễn Thế GiaiLuật hôn nhân và gia đình giải đáp 175 câu hỏi: 346.59701NTG.LH2002
Nguyễn Xuân AnhTìm hiểu pháp luật về hôn nhân và gia đình: 346.59701NXA.TH2013
Phạm Văn DũngTìm hiểu và thực hiện Luật Phòng, chống bạo lực gia đình: 346.59701PVD.TH2009
Phạm Văn DũngTìm hiểu và thực hiện Luật Phòng, chống bạo lực gia đình: 346.59701PVD.TH2009
Tìm hiểu luật hôn nhân và gia đình: 346.59701TA.TH2010
Luật Thanh niên: 346.597013502632.LT2020
Trương Hồng QuangTìm hiểu Luật hôn nhân và gia đình năm 2014: 346.597016THQ.TH2016
Luật hôn nhân và gia đình. Luật phòng, chống bạo lực gia đình. Luật bình đẳng giới: 346.59701602632.LH2008
Luật Hôn nhân và gia đình (hiện hành) và văn bản hướng dẫn thi hành: 346.59701602632.LH2020
Luật hôn nhân và gia đình (hiện hành): 346.59701602632.LH2021
Hỏi- đáp về chế độ tài sản của vợ chồng trong quan hệ hôn nhân và gia đình: 346.59701602638.HD2018

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.