• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 2
  • 20X
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 21X
  • Triết học & giáo lý
  • Philosophy & theory of religion
  • 22X
  • Kinh Thánh
  • The Bible
  • 23X
  • Thiên chúa giáo & Thần học Thiên chúa giáo
  • Christianity
  • 24X
  • Hành đạo & nghi lễ Thiên chúa giáo
  • Christian practice & observance
  • 25X
  • Sự hành đạo của giáo sỹ Thiên chúa giáo & dòng tu tôn giáo
  • Local Christian church and Christian religious orders
  • 26X
  • Tổ chức Thiên chúa giáo, công việc xã hộí & thờ phụng
  • Christian social and ecclesiastical theology
  • 27X
  • Lịch sử Thiên chúa giáo
  • History of Christianity
  • 28X
  • Các giáo phái Thiên chúa giáo
  • Christian denominations
  • 29X
  • Tôn giáo khác
  • Other religions
  • 20
  • 200
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 201
  • Thần thoại tôn giáo & thần học xã hội
  • Religious Mythology
  • 202
  • Giáo điều
  • Doctrines of Religions
  • 203
  • Thờ phụng công cộng & hành đạo khác
  • Public Worship and Other Practices
  • 204
  • Quy giáo, đời sống tôn giáo & hành đạo
  • Religious Experiences
  • 205
  • Đạo đức học tôn giáo
  • Religious Ethics
  • 206
  • Nhà lãnh đạo & tổ chức
  • Leaders and organization
  • 207
  • Truyền giáo & giáo dục tôn giáo
  • Missions and religious education
  • 208
  • Nguồn tư liệu
  • Sources of Religions
  • 209
  • Giáo phái & phong trào cải cách tôn giáo
  • Sects of Religion
  • 200
  • 200.1
  • Systems, Value, Scientific Principles
Có tổng cộng: 6 tên tài liệu.
Chu Quang TrứDi sản văn hoá dân tộc trong tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam: 200.9597CQT.DS2015
Đỗ Quang HưngNhà nước tôn giáo luật pháp: Sách tham khảo200.9597DQH.NN2014
Hỏi - Đáp về một số vấn đề về đạo lạ, tà đạo ở nước ta hiện nay: 200.9597HBH.H-2015
Ngô Hữu ThảoSinh hoạt tôn giáo, tín ngưỡng ở các cơ sở trong giai đoạn hiện nay: 200.9597NHT.SH2019
Hỏi và đáp về tín ngưỡng, tôn giáo: 200.9597NVT.HV2018
Phạm Minh ThảoTín ngưỡng, tôn giáo và mê tín dị đoan: 200.9597PMT.TN2015

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.