516 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
ĐỖ XUÂN LÂN Kỹ năng tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật dành cho cán bộ cơ sở
/ Đỗ Xuân Lân
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2015
.- 155tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về vị trí, vai trò và trách nhiệm của cán bộ, công chức cấp xã; phổ biến, giáo dục pháp luật cùng những kỹ năng cơ bản nhất giúp cán bộ, công chức cấp xã có điều kiện tham gia tích cực và chủ động hơn trong nâng cao kiến thức pháp luật ISBN: 9786045720127
1. Cán bộ cơ sở. 2. Giáo dục. 3. Phổ biến. 4. Pháp luật. 5. {Việt Nam}
349.597 DXL.KN 2015
|
ĐKCB:
NL.006045
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
Hỏi - Đáp về giáo dục và đào tạo, dạy nghề
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2014
.- 212tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương. Vụ Giáo dục và Đào tạo, Dạy nghề Thư mục: tr. 197-204 Tóm tắt: Cung cấp những nội dung cơ bản, những chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước về giáo dục và đào tạo, dạy nghề; một số khái niệm cơ bản về giáo dục và đào tạo, dạy nghề; trách nhiệm quản lý nhà nước ở các cấp đối với giáo dục đào tạo và dạy nghề dưới dạng hỏi đáp ISBN: 9786045703557
1. Dạy nghề. 2. Giáo dục. 3. Đào tạo. 4. Pháp luật.
344.5970767 .H- 2014
|
ĐKCB:
NL.006004
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN TUẤN KHANH Trách nhiệm của chính quyền cơ sở trong tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng, lãng phí
/ Nguyễn Tuấn Khanh
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 216tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung cơ bản của pháp luật về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và thực hiện các biện pháp phòng, chống tham nhũng, lãng phí theo quy định của pháp luật hiện hành; xác định trách nhiệm cụ thể của các cơ quan, tổ chức, đơn vị nói chung và của chính quyền cơ sở nói riêng trong lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng, lãng phí ISBN: 9786045721896
1. Lãng phí. 2. Tham nhũng. 3. Phòng chống. 4. Tố cáo. 5. Khiếu nại. 6. {Việt Nam}
349.597 NTK.TN 2015
|
ĐKCB:
NL.005997
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Xây dựng nếp sống văn minh tại điểm di tích và lễ hội
/ Bùi Hoài Sơn, Phạm Lan Oanh, Lê Hồng Phúc, Minh Anh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014
.- 104tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 81- 99. - Thư mục: tr. 100-101 Tóm tắt: Trình bày những điều cần biết và những việc cần làm để xây dựng nếp sống văn minh tại điểm di tích, danh thắng, lễ hội. Một số quy định xử phạt vi phạm hành chính tại điểm di tích, danh thắng, lễ hội ISBN: 9786045704738
1. Lễ hội. 2. Danh lam thắng cảnh. 3. Di tích. 4. Pháp luật. 5. Nếp sống văn hoá. 6. {Việt Nam}
I. Bùi Hoài Sơn. II. Minh Anh. III. Lê Hồng Phúc. IV. Phạm Lan Oanh.
344.59709 BHS.XD 2014
|
ĐKCB:
NL.005972
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
NGUYỄN THẾ VỊNH Hỏi - đáp về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn
/ Nguyễn Thế Vịnh, Nguyễn Thị Ngọc Anh (ch.b.); Phạm Đức Toàn...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2012
.- 219tr ; 21cm
Tóm tắt: Gồm 60 câu hỏi - đáp về một số quy định của Luật cán bộ, công chức thực hiện đối với cán bộ, công chức cấp xã, những quy định của pháp luật về chế độ, chính sách đối với đối tượng này và các văn bản hướng dẫn thi hành ISBN: 8935211115873
1. Công chức. 2. Chế độ. 3. Chính sách. 4. Pháp luật. 5. Cán bộ. 6. {Việt Nam} 7. [Phường] 8. |Phường|
I. Nguyễn Thị Ngọc Anh. II. Phan Văn Hùng. III. Vũ Đình Khang. IV. Phạm Đức Toàn.
342.597 NTV.H- 2012
|
ĐKCB:
NL.005943
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
16.
Hỏi đáp về luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
/ Phạm Thị Lan Anh b.s
.- H. : Lao động , 2006
.- 155tr
Tóm tắt: Những câu hỏi-đáp về phạm vi điều chỉnh của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, hàng hoá chịu thuế, tính thuế và biểu thuế, kê khai nộp thuế miễn giảm thuế, khiếu nại và xử lí vi phạm... / 15.500đ
343.59705 .HD 2006
|
ĐKCB:
NL.003157
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
Tìm hiểu luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
/ Hà Đăng tuyển soạn
.- H. : Dân trí , 2017
.- 71tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn nội dung Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo với những quy định chung, quy định cụ thể về chiến lược khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên, bảo vệ môi trường biển và hải đảo; điều tra cơ bản, nghiên cứu khoa học về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ; quản lý tài nguyên hải đảo... và các điều khoản thi hành / 22000đ
1. Pháp luật. 2. Đảo. 3. Biển. 4. Môi trường. 5. Tài nguyên. 6. {Việt Nam}
I. Hà Đăng.
344.59704602632 HD.TH 2017
|
ĐKCB:
NL.003187
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
Tìm hiểu luật biển Việt Nam
/ Ngọc Linh tuyển chọn
.- H. : Dân trí , 2014
.- 39tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Luật Biển Việt Nam với những qui định chung và qui định cụ thể về vùng biển; hoạt động trong vùng biển Việt Nam; phát triển kinh tế biển; tuần tra, kiểm soát trên biển; xử lí vi phạm và điều khoản thi hành / 10000
1. Luật biển. 2. Văn bản pháp luật. 3. Pháp luật. 4. {Việt Nam}
I. Ngọc Linh.
343.597 NL.TH 2014
|
ĐKCB:
NL.003185
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NL.003186
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
TRẦN VĂN CHUNG Hỏi đáp pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
/ Trần Văn Chung biên soạn
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005
.- 100tr ; 19cm .- (Tủ sách pháp luật)
Tóm tắt: Những kiến thức pháp luật về tín ngưỡng và tôn giáo như hoạt động tín ngưỡng là gì; tín đồ là gì; những quy định về quyền hoạt động tín ngưỡng và hoạt động tôn giáo; qui định về việc sử dụng đất để phục vụ cho hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo; người nước ngoài vào Việt Nam có được phép tham gia hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của Việt Nam hay không;... / 11000đ
1. Pháp luật. 2. Tín ngưỡng. 3. tôn giáo. 4. {Việt Nam}
340 TVC.HD 2005
|
ĐKCB:
NL.003184
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
Hỏi đáp về các chế độ trong giáo dục, đào tạo dành cho học sinh, sinh viên
/ Biên soạn: Minh Thuý
.- Hà Nội : Dân trí , 2012
.- 183tr. : bảng ; 19cm
Phụ lục: tr. 51-179 Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về các chế độ trong giáo dục, đào tạo dành cho sinh viên như: miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí đào tạo, chế độ ưu đãi với người có công và con của họ, chính sách học bổng, học bổng khuyến khích, tín dụng cho học sinh, sinh viên và một số chế độ hỗ trợ khác cùng những văn bản pháp luật liên quan / 37000đ
1. Giáo dục. 2. Chế độ chính sách. 3. Pháp luật. 4. Đào tạo. 5. {Việt Nam}
I. Minh Thuý.
344.597079502638 MT.HD 2012
|
ĐKCB:
NL.003183
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
|